Mô tả chi tiết
Xe lu rung 12 tấn Lonking CDM512D thuộc dòng xe lu rung mà Trung Viễn đang nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam. Xe có tự trọng 12 tấn, sử dụng 1 trống lu được trang bị hệ thống rung tiên tiến giúp tác động sâu vào bề mặt hoặc phá vỡ cấu trúc vật liệu.
Xe lu rung 12 tấn CDM512D sử dụng 2 cầu truyền động. Những xe lu thông thường chỉ sử dụng 1 cầu truyền động sau. Ở CDM512D đã có sự cải tiến vượt bâc. Việc có 2 cầu giúp xe tăng độ bám đường, vượt ổ voi ổ gà địa hình không bằng phẳng, cải thiện việc chuyển hướng và tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.
Thông số kĩ thuật
Model: CDM512D
Loại động cơ: Diesel
Kiểu động cơ:CUMMINS 6BTA5.9-C150, 6 xylanh
Tự trọng: 12 tấn
Cầu trước: bánh sắt 6.5 tấn
Cầu sau: bánh lốp 5.5 tấn
2 cầu truyền động
Tốc độ: 0~10.8 Km/h
Hệ thống lái thủy lực
Phanh đĩa, khí hỗ trợ lực cho 2 bánh sau
Nhập khẩu chính hãng, giấy tờ đầy đủ

Xe lu rung 12 tấn Lonking CDM512D
Xe lu rung 12 tấn Lonking CDM512D là 1 chiếc xe lu mạnh mẽ với những cải tiến kĩ thuật vượt bậc. Đây chắc hẳn là một chiếc xe lu chất lượng.
Xe lu CDM512D được Trung Viễn bảo hành miễn phí lên tới 12 tháng.
Xem thêm các sản phẩm xe nâng khác tại:xe lu
Đặc điểm kỹ thuật
|
STT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
LG512D
|
LG514D
|
1
|
Tự trọng
|
Kg
|
12.000
|
14.000
|
2
|
Chiều dài
|
mm
|
5978
|
5978
|
3
|
Chiều rộng
|
mm
|
2280
|
2280
|
4
|
Chiều cao
|
mm
|
3037
|
3037
|
5
|
Tải trọng tại trống rung
|
Kg
|
6000
|
7500
|
6
|
Tải trọng tại bánh lốp
|
Kg
|
6000
|
6500
|
7
|
Tải trọng tuyến tính tĩnh
|
N/cm
|
303
|
373
|
8
|
Bán kính rẽ nhỏ nhất
|
mm
|
6500
|
6500
|
9
|
Tốc độ di chuyển
|
Km/h
|
0 ~ 10.8
|
0 ~ 10.8
|
10
|
Khả năng leo dốc
|
%
|
40
|
40
|
11
|
Tần số rung
|
Hz
|
30//36
|
30/36
|
12
|
Biên độ rung
|
mm
|
1.8/0.9
|
1.8/0.9
|
13
|
Lực rung
|
KN
|
270/180
|
290/200
|
14
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
L
|
280
|
280
|
Động cơ
|
CUMMINS
|
CUMMINS
|
1
|
Kiểu động cơ
|
6 xylanh, turbo tăng áp, làm mát bằng nước.
|
2
|
Công suất
|
Kw
|
112
|
112
|
3
|
Vòng quay
|
Vòng/phút
|
2000
|
2000
|
Hệ thống thủy lực
|
1
|
Hệ thống lái
|
Hệ thống lái bằng thủy lực
|
2
|
Dung tích thùng dầu thủy lực
|
L
|
90
|
90
|
Hệ thống phanh
|
1
|
2 bánh sau phanh đĩa và có khí hỗ trợ lực phanh.
|
2
|
Bánh lu trước phanh hãm dầu.
|
Đặc điểm kỹ thuật của lốp xe
|
1
|
Kích cỡ vỏ (bánh lốp)
|
23.1-26 8PR
|
23.1-26 8PR
|